MindMap Gallery HỘI CHỨNG LIỆT 2 CHI DƯỚI
This is a mind map about "HỘI CHỨNG LIỆT 2 CHI DƯỚI".
general surgery
chronic asthma
denture
congestive heart failure
Hepatitis
nursing management for dextroa
development of a virtual platform
autonomic nervous system
Systems of Human Body
Fruit for Patient
HỘI CHỨNG LIỆT 2 CHI DƯỚI
LIỆT CỨNG/MỀM?
LIỆT CỨNG
giảm/mất sức cơ
TLc tăng kiểu tháp, "mở dao nhíp"
PXGC tăng
Babinski(+), dấu 3 co
rl cơ tròn: bí tiểu
rl cg dưới nơi tổn thương
không teo cơ
LIỆT MỀM
giảm/mất sức cơ đối xứng
PXGC giảm/ mất
trung ương
(+)
PX tháp
rl cơ tròn
rl cg theo khoanh tuỷ
chuyển liệt cứng
(-)
teo cơ, phản ứng thoái hoá điện
ngoại biên
rl cg kiểu mang vớ
rl cơ tròn như hc GB, hc chùm đuôi ngựa
HỘI CHỨNG
HỘI CHỨNG BROWN SEQUARD (nửa phải/trái do CT hay u)
cb
trch tháp + mất cg sâu dưới nơi tổn thương
dị cảm tại nơi tổn thương
db: mất cg nông
HỘI CHỨNG CẮT NGANG TUỶ (viêm tuỷ cắt ngang, CTCS, u chèn ép, TBMMT)
mất cg nông sâu từ dưới nơi tổn thương
tăng cảm vùng trên tổng thương
liệt cứng/mềm 2 chi dưới
HỘI CHỨNG CHÈN ÉP TUỶ( từ từ do lao CS, K di căn CS, TVDD, apxe ngoài màng cứng, u màng tuỷ, u dây TK, u tuỷ)
HC tại nơi tổn thương
rl cg : đau theo rễ/tê tăng khi ho rặn
rlvđ: teo cơ, chuột rút, rung giật bó, mất PXGC
HC dưới nơi tổn thương
1 bên rồi lên bên kia
rlvđ: liệt cứng 2 chi dưới, B(+), clonus khớp gối (+), PXTĐT (+)
rlcg/phân ly theo kiểu rỗng ống tuỷ
HC tại CS: gu vẹo, gõ đau tại nơi tổn thương
HỘI CHỨNG CHÙM ĐUÔI NGỰA(lao CS, K di căn, TVDD, u dây, u màng)
liệt mềm 2 chi dưới chủ yếu cơ bắp
mất PXGC gối gót
mất cg quanh hội âm, hậu môn
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
2/3 có viêm nhiễm, tiêm ngừa trước
tê/dị cảm ngọn chi sớm
yếu 2 chi dưới lan 2 chi trên, cơ hô hấp và tăng dần đến 2w
liệt mặt 2 bên => liệt hầu họng => vận nhãn, lưỡi
đau nhức cơ hông đùi lưng # tk toạ
mất cg sâu>nông
giam/mất PXGC
rltktv, bí tiểu sớm trong vài ngày
trong 4w rồi hồi phục
VỊ TRÍ
TK ngoại biên: HC liệt mềm 2 chi dưới như GB, chùm đuôi ngựa, TKNB
TK trung ương
từ T1 xuống
da bụng trên D78
da bụng giữa D910
da bụng dưới D1112
PX gối L34
PX gót S12
bán cầu não(rảnh liên bán cầu)
NGUYÊN NHÂN
liệt mềm tw
CT tuỷ
TBMMT
viêm tuỷ cấp
chèn ép tuỷ cấp
liệt cứng tw
chèn ép tuỷ do u
viêm tuỷ mạn
xơ cứng cột bên teo cơ
viêm dày dính màn nhện tuỷ
thoái hoá CS
CLS
x quang CS thẳng, nghiêng, chếch 3/4
huỷ xương
xẹp thân sống
hẹp khe giữa thân sống
lỗ liên hợp hẹp do thoái hoá hay phá rộng do u
DNT
alb tăng cao / u tuỷ, GB
dễ tai biến tụt khối u tuỷ
tuỷ cản quang: hạn chế do sốc thuốc và dễ viêm dày dính màng nhện sau này
CTs có cq: u nội tuỷ, dị dạng mạch máu tuỷ
MRI
viêm, XH, nhồi máu, xơ cứng, u tuỷ
chụp động mạch liên sườn (dị dạng)
EMG
ngoại biên không bao giờ liệt cứng