MindMap Gallery C1 TỔNG QUAN VỀ ĐPT
C1 TỔNG QUAN VỀ ĐPT KHÁI NIỆM ỨNG DỤNG ĐPT PHÂN PHỐI VÀ TRÌNH CHIẾU SẢN PHẨM
Edited at 2021-07-22 21:41:56C1: TỔNG QUAN VỀ ĐPT
KHÁI NIỆM
+ ĐPT là tích hợp của văn bản, âm thanh, các loại hình ảnh và công cụ, trong một môi trường thông tin số. + Các công cụ này bao gồm các phần mềm, thiết bị cho phép người dùng điều chỉnh, cài đặt để sử dụng và tích hợp với nhau để tạo ra các sản phẩm đa phương tiện.
Đa phương tiện tương tác
Là khi người sử dụng được cung cấp những sự điều khiển trên những thông tin họ được tiếp nhận
VD: các trang web, nội dung do người dùng tạo, truyền hình tương tác, trò chơi, quảng cáo tương tác, blog và điện thoại di động.
Đa phương tiện siêu liên kết

Ưu điểm

Old Media và New Media

ỨNG DỤNG ĐPT
Trong đào tạo: mindmap, phần mềm học online, powerpoint,
Trong kinh doanh: Thiết bị nhận diện hình ảnh, video, poster,...
Trong gia đình: truyền hình, game trực tuyến,...
Nơi công cộng: các quầy máy tính tự động, video màn hình lớn,...
PHÂN PHỐI VÀ TRÌNH CHIẾU SẢN PHẨM
CD-ROm, DVD, FLASH DRIVES
INTERNET băng thông rộng
MÔ HÌNH TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Nhân sự chủ chốt
quản lý dự án nhà thiết kế dự án chuyên gia hướng dẫn và đào tạo chuyên gia nhà biên tập hoạ sỹ lập trình viên
Người hỗ trợ
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Kế hoạch và chi phí
Đây là một yếu tố quan trọng để tổ chức phát triển kế hoạch và bản tóm tắt để ta biết được rõ các kỹ năng, thời gian, chi phí, công cụ và các nguồn tài nguyên cần thiết cho dự án
Thiết kế và sản xuất
Đây là bước quan trọng nhất trong 1 dự án, nó quyết định chất lượng sản phẩm đa phương tiện
Kiểm tra
Phân phối sản phẩm
Quảng bá sản phẩm
Quy trình thiết kế Web
Kế hoạch
Thu thập thông tin khách hàng
Phân tích những thông tin vè yêu cầu thiết kế website của khách hàng, lập kế hoạch dự hiện dự án, thiết lập cấu trúc web và thiết kế web
Thiết kế
Xem xét chi tiết yêu cầu và thiết kế web
Xử lý hiệu ứng ảnh và tài liệu liên quan
Kiểm tra sp để đảm bảo tính thẩm mỹ và thống nhất
Xây dựng Web
Kiểm tra
Chạy thử
nghiệm thu
Phân
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG ĐPT
Văn bản
Bất cứ phương tiện nào dùng để ghi nhận và truyền đạt thông tin bằng ký hiệu hoặc băng ngôn ngữ
2 kiểu
Văn bản thông thường (tuần tự)
Siêu văn bản (không tuần tự)
Tác dụng: Tăng hiệu quả truyền đạt
Tình chất
Bộ phông chữ: là tập hợp các chữ trong một bộ chữ viết và bao gồm kích thức và đặc tính của loại chữ đó
Kiểu chữ: là tập hợp của một kiểu chữ với cùng kích thức và đặc tính (chữ in đậm, tthường, nghiêng, gạch chân, chữ hoa,...)
Vai trò
Bổ sung và cung cấp thêm thông tin làm tăng khả năng truyền đạt nội dung => hiệu quả và ấn tượng
Kết nối giữa các nguồn tài liệu và thông tin => trao đổi thông tin thuận tiện, dễ dàng
Kết hợp loại chữ viết và sắp xếp văn bản một cách tài tình để tạo hiệu ứng avf cảm xúc đến người xem => ấn tượng, sâu sắc
Âm thanh
Âm thanh là một hiện tượng vật lý, là dao động sóng âm gây nên áp lực làm dịch chuyển các hạt vật chất trong môi trường đàn hồi. Tần số 20-20.000KHZ
Là yếu tố gợi cảm nhất của đa phương
Tính chất
Kích thước mẫu: 8, 12, 32 bit. Sử dụng nhiều bit cho kích thước mẫu đem lại một ghi âm chân thưc và nguyên bản
Bit-rate: tốc độ xử lý dữ liệu đpt trong 1 giaays. bps or kbps
Mono: âm thanh đơn sắc
Stereo: tích hợp 2 kênh âm thanh độc lập với nhau. VD: stero: 1 bản nhạc phát với 1 kênh nhạc - 1 kênh lời, mono: chỉ kênh nhạc
Dual channel: tích hợp 2 kênh mono, mỗi kênh sẽ được giải mã với một nửa của toàn bộ bit-rate
Uncompressed: không áp dụng phương pháp nén nào nên file rất lớn - 2 dạng wav, pcm
Lossless: sử dụng pp loại bỏ dữ liệu không liên quan trong file gốc => dung lượng nhỏ hơn nhưng chất lượng không đổi
Lossy: là âm thanh thu được từ phần mềm giải mã âm thanh, chất lượng bị giảm vì quá trình chuyển đổi sẽ không giữ nguyên những phần cần thiết trong file âm thanh gốc
Vai trò
Đóng vai trò quan trọng trong các ứng dụng truyền thông đpt
Sử dụng để thu hút sự chú ý hoặc tạo ra một phong cách chuyên biệt.
Tạo ra sự lôi cuốn, hấp dẫn, có thể là chủ đề chính trong 1 dự án, có thể được sử dụng như 1 tín hiệu tương tác.
Hình ảnh tĩnh
Có thể lớn hoặc nhỏ. 2 hình thức thể hiện
Ảnh bitmap: thể hiện ảnh trong ma trận các điểm ảnh. Dùng nhiều điểm ảnh sẽ làm ảnh mịn hơn
Ảnh vecto: thể hiện nội dung qua phương trình thể hiện của hình ảnh.
Được coi là một trong những yếu tố quan trọng nhất của 1 dự án đpt.
định dạng: jpeg, gif, png,...
Vai trò
Sử dụng trong việc sao chép hình ảnh, vẽ biểu đồ kỹ thuật, lược đồ và hoạt hình
Sơ đồ kết hợp văn bản, dữ liệu và sắp xếp một số hình ảnh
bản đồ được sử dụng để chỉ định vị trí, điều hướng
hình ảnh có thể gợi lên những phản ứng cảm xúc mạnh mẽ
đồ hoạ được sử dụng để giải thích, tác động, tìm và cảm nhận của sản phẩm
Hình ảnh động
Mô phỏng chuyển động được tạo bởi một loạt các hình liên tục trong 1s. VD: phim hoạt hình
vai trò
Được sử dụng trong các sự mô phỏng thế giới ảo
Được sử dụng trong giải trí: phim hh 2d 3d, TVC quảng cáo, clip vui nhộn,...
Video
Là các hình chuyển động liên tục, sử dụng khung rời rạc, hình động bắt đầu bằng các ảnh độc lập, rồi đặt chúng với nhau để rạo nên ảo ảnh về chuyển động liên tục
Tính chất
Là hình ảnh thực ghi lại và thể hiện nhờ máy ghi video, phần mềm video và các công cụ phần cứng
file video gồm 1 loạt các hình tĩnh được biểu diễn liên tục
dạng nén thông dụng cho video là mpeg. Các chuẩn truyền hình video NTSC, PAL, SECAM
Vai trò
Hỗ trợ giảng dạy, nghiên cứu, hỗ trợ người học xây dựng kiến thức về các sự kiện và vấn đề
Một cách hữu hiệu để truyền tải thông tin kết hợp các thành phần đpt
Truyền tải nhiều thông tin trong thời gian ít