PHÂN LẬP VÀ CẢI TIẾN GIỐNG VI SINH VẬT
102
PHÂN LẬP VÀ CẢI TIẾN GIỐNG VI SINH VẬT
Cải tiến giống vi sinh vật:
Mục đích
Quy trình
Cải tiến chủng VSV sản xuất chất chuyển hóa sơ cấp
Cơ chế kiểm soát phản hồi
Cải tiến chủng vsv công nghiệp bằng cách cải tạo đặc tính khác
Phân lập:
Nguồn phân lập
Tiêu chuẩn chọn lọc
Phương pháp phân lập
Cải tiến giống vi sinh vật:
Mục đích
Quy trình
Cải tiến chủng VSV sản xuất chất chuyển hóa sơ cấp
Cơ chế kiểm soát phản hồi
Cải tiến chủng vsv công nghiệp bằng cách cải tạo đặc tính khác
Phân lập:
Nguồn phân lập
Tiêu chuẩn chọn lọc
Phương pháp phân lập
Tags:
Similar Mind Maps
Outline


Mục đích
Tăng nồng độ sản phẩm
Cải thiện quy trình
Tạo sản phẩm mới
Quy trình
Cải biến gen giống VSV
Cải tiến vsv có lợi từ các VSV đã được cải biến

Chọn lọc các biến thể tự nhiên
Chọn lọc các chủng đột biến được
cảm ứng (dùng tác nhân gây đột
biến)
Chọn lọc các thể tái tổ hợp (kỹ thuật
tái tổ hợp DNA)
Xác định lại các yêu cầu nuôi cấy của chủng đã
được cải biến
Cải tiến chủng VSV sản xuất chất
chuyển hóa sơ cấp
Chuyển đổi các chất trung gian của con đường dị hóa carbon thành
các sản phẩm cuối cùng cần thiết cho việc sản xuất sinh khối
Được kiểm soát sao cho việc cung cấp các sản phẩm
cuối cùng đáp ứng vừa đủ với nhu cầu của sinh vật
Bản chất có tính chất giảm thiểu việc dẫn đến tiêu thụ
NADPH

Sự cải thiện về sản lượng của các sản phẩm nhắm vào 3 điểm
Kiểm soát con đường chuyển hóa cuối cùng
Cung cấp tiền chất từ quá trình chuyển hóa trung tâm
Việc cung cấp NADPH bằng cách tái chế NADP

Tiết ra khỏi tể bào những sản phẩm cuối
Làm mất khả năng tạo ra nhửng sản phẩm cuối
Làm mất khả năng nhận biết nồng độ kiểm soát
Sử dụng các hệ thống tái tố hợp để
cải thiện sản xuất chất chuyển hóa sơ cấp
Sự chuyển nạp
Biến nạp
Sự dung hợp nguyên sinh chất/tế bào trần
Kỹ thuật DNA tái tổ hợp
Cơ chế kiểm soát phản hồi
Ức chế phản hồi (feedback inhibition)
Kìm hãm phản hồi (feedback repression)
Làm suy giảm
Cải tiến chủng vsv công nghiệp bằng cách
cải tạo đặc tính khác
Chọn lọc chủng không tạo bọt
Chọn lọc chủng kháng với thành phần nào đó của
môi trường
Chọn lọc chủng có lợi về mặt hình thể
Chọn lọc chủng có khả năng chịu đựng được mức
oxy thấp
Loại bỏ sản phẩm không mong muốn ở chủng sản
xuất
Phát triển chủng có khả năng tạo sản phẩm lên men mới

Nguồn phân lập
Từ môi trường tự nhiên
Từ nhiều môi trường sống khác nhau
Từ những môi trường sống khác thường hoặc cực đoan thường là những chủng có khả năng tạo ra các hợp chất mới lạ

Liệt kê các nhóm VSV được phân lập
Xác định hệ sinh thái của nơi lấy mẫu phân lập, vd miền núi
hay sa mạc...
Phân nhóm các loại mẫu phân lập, vd bộ phận thực vật, đất,
đá, nước, vùng núi lửa....
Liệt kê các thông số môi trường cần xem xét gồm: pH, độ mặn,
nhiệt độ, độ thoáng khí...
Xem xét các trở ngại phát sinh ở các điều kiện scale-up
Liệt kê các cơ chất có sẵn ở hệ sinh thái của mẫu
Thiết kế các kỹ thuật phân lập dựa vào dữ liệu từ 1-6: cơ chất,
điều kiện nuôi cấy
Cải tiến các qui trình phân lập có sẵn cho phù hợp với mẫu cần
phân lập
Từ các trung tâm giữ giống VSV trên thế giới
Tiêu chuẩn chọn lọc
Đặc tính dinh dưỡng
Nhiệt độ tối ưu
Tính phù hợp của VSV với thiết bị và với kiểu quá trình được sử dụng
Tính ổn định của VSV và khả năng đáp ứng thích nghi dễ dàng đối với thao tác gen
Hiệu suất cao, chất lượng tốt, ít sản phẩm phụ không mong muốn
Dễ thu hồi sinh khối hoặc sản phẩm sau lên men

Phân lập VSV
Phát hiện, nhận biết VSV mong muốn
Mô tả đặc tính VSV
Sàng lọc VSV mong muốn
Chuẩn bị chủng giống
Cải tiến chủng giống
Ứng dụng lên men
Phương pháp phân lập
CÓ sử dụng các đặc
tính mong muốn để chọn lọc
Kỹ thuật nuôi cấy lỏng làm giàu
Nuôi trong bình thủy tinh
Cấy truyền lặp lại trên nhiều loại môi trường, chọn lọc vsv chiếm ưu thế
Chú ý đến thời điểm cấy chuyền
Kỹ thuật nuôi cấy rắn làm giàu
Phân lập loài VSV sinh enzyme
Môi trường chọn lọc kết hợp với cơ chất enzyme
KHÔNG sử dụng các đặc
tính mong muốn để chọn lọc
Đặc tính mong muốn của VSV không thể
dùng làm tác nhân chọn lọc
Giải pháp
Phát triển các qui trình tạo ưu thế cho việc
phân lập các nhóm phân loại VSv khác
thường ít có khả năng đã được phân lập
trước đó
Kết hợp những đặc điểm chọn lọc với
những đặc tính công nghiệp không thể
chọn lọc để có thể nuôi cấy làm giàu