Nghiệm pháp chẩn đoán bệnh lý tủy và vùng quanh chóp
23
This is a mind map of diagnostic tests for pulpal and periapical diseases that I made to remind my lesson in the field of Dental. The exact is Endodontics, which I hope is useful.
Tags:
Similar Mind Maps
Outline


Bệnh lý tủy
Tủy bth
Kh triệu chứng
Đáp ứng thử tủy mức tb, không đau,cảm giác thoáng qua
Tủy viên
Viêm tủy hồi phục
Hồi phục nhanh sau kích thích
Sâu răng,lộ ngà, can thiệp nha khoa,phục hồi có khiếm khuyết
K thay đổi trên XQ
Viêm tủy không hồi phục
Có Tr/ch
Đau: Liên tục,tự phát,rõ ràng-từ từ,khu trú-lan tỏa-chuyển vị
Thay đổi nhiệt: Đau nhói,kéo dài kể cả loại bỏ kích thích(đb là kt lạnh)
XQ: Thường không rõ ràng
Ko Tr/ch
Sau ngà sâu,lan rộng về phía tủy
LS/CLS: Ko triệu chứng
Tủy hoại tử
MM/TK không hoạt động
Ko Tr/ch -> lan tỏa -> Có Tr/ch
Môt phần hoặc toàn bộ
DCNC dày lên -> thấu quang
Đã được điều trị
Đã được điều trị ban đầu
Bệnh lý
quang chóp
Mô quanh chóp lành mạnh
Viêm quang chóp
VQC có tr/ch
LS: Cắn,gõ đau dữ dội
XQ: Giãn DCNC, có hoặc không thấu quanh chóp
VQC k tr/ch
LS: k tr/ch
XQ: Có thấu quang quanh chóp
Áp-xe quanh chóp cấp
LS: Pư dữ dội với cắn,gõ,sờ,nắn
Răng lung lay
Sốt, hạch dưới hàm mềm
Sưng trong miệng,hạch,mô kế cận
XQ: Dãn DCNC -> thấu quang
Áp-xe quanh chóp mạn
LS: k tr/ch,chảy mủ qua đường dò
XQ: Thấu quang

Thử nhiệt
Lạnh
Thường dùng nhất,Tin cậy hơn
Thời gian đau: Hết ngay,kéo dài
Từ răng sau ra răng trước
Ethyl chloride
Frozen carbon dioxide
Dichlorodifluoromethane(Freon)
Nóng
Ít dùng hơn
Sử dụng khi BN than phiền đau khi ăn nóng
Thử điện
Phổ biến
Lý tưởng : Đáp ứng tủy sống, k đáp ứng tủy hoại tử
Nhiều yếu tố làm sai lệch kết quả
LASER DOPPLER FLOWMETRY
PULSE OXIMETRY

Thử nghiệm cắn
Đau khi cắn hoặc gõ
Có tr/ch khi viêm quanh chóp hoặc nứt gãy răng
Cắn với lực tăng dần
Gây tê chọn lọc
Sử dụng: Đau không khu trú và chuyển vị
Gây tê dây chằng, phía xa từ răng sau ra trước cho đến khi đau được loại bỏ
Thử nghiệm đường dò
Đặt côn vào đường dò -> chụp XQ
Thử nghiệm tạo xoang
Chỉ sử dụng như phương án cuối cùng
Đau: Một số tb còn lành mạnh
K pư: Tủy hoại tử
