MindMap Gallery Chemical Compounds Explained
Delve into the world of chemical compounds with our detailed guide covering everything from the basics of acid-base reactions to the complexities of nitrogen and sulfur compounds. Learn about the unique properties of various chemicals, their reactions, and how they're applied in industrial settings. This resource is perfect for students, educators, and professionals in the field of chemistry who are looking to expand their knowledge on the practical and theoretical aspects of compounds. Understand the critical role these substances play in everyday products and industrial processes.
Edited at 2023-12-02 04:06:17ÔN TẬP CHƯƠNG II
NITROGEN
ỨNG DỤNG TRONG ĐỒI SỐNG - Là quá trình trung gian sản xuất Nitric acid, thuốc nổ, - Làm lạnh - Tạo khí quyển trơ - Bảo quản thực phẩm ...
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Ở điều kiện thường, notrogen là chất khí, không màu, không mùi, không vị, khó hóa , tan rất ít trong nước. - Khí nitrogen không duy trì sự cháy và không hỗ trợ sự sống TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Khí N2 nhiệt độ thường thì khá trơ, còn nhiệt độ cao hoạt động hơn. THể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. - Tác dụng với hydrogen xảy ra ở nhiệt độ, áp xuất cao và cần chất xúc . - Tác dụng với oxigen 3000 độ C tạo ra Nitrogen monoxide + Ngoài ra trong cơn mưa dông kèm sấm chớp sẽ tạo ra đạm Nitrate một chất rất tốt cho đất
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Nitrogen chiếm 75,5% khối lượng trong khí quyển và chủ yếu ở tầng đối lưu và tồn tại 2 đồng vị bền là 14^N và 15^ -Nitrogen có trong tất cả cơ thể động vật và mỏ khoáng NaNO3
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ 1.Cấu tạo nguyên tử - itrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. - Là phi kim điển hình với độ âm điện là 3,04 Các số Oxi hóa thường gặp là -3 +1 +2 +3 +4 +5 2.Cấu tạo phân tử - Phân tử nitrogen gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ba, không phân cực
AMMONIA - MUỐI AMMONIUM
I. AMMONIA (NH3) Phân tử ammonia được tạo ra từ các nguyên tử như: 1 Nitrogen liên kết với 3 Hidrogen -> PT có hình chóp tam giác. Đặc điểm cấu tạo + Nguyên tử N còn 1 cặp e không liên kết tạo ra vùng có mật độ âm điện tích âm trên nguyên tử N + Liên kết N-H phân cực về phía N -> Nguyên tử H mang một phần điện tích dương. + Liên kết N-H tương đối bền, EN-H=386 KJ/mol
TÍNH CHẤT VẬT LÝ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC TÍNH CHÂT VẬT LÝ - NH3 là chất khí có mùi khai và xốc, tồn tại trong môi trường đất, nước, không khí -> không màu không mùi và nhẹ hơn không khí và hóa lỏng ở -33,3 độ C, hóa rắn ở -77,7 độ C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính base - Khi tác dụng với nước phân tử ammonia nhận proton của nước, tạo ra ion ammonium ( NH4^+) - do có môi trường base yếu neen ammonia có thể làm quỳ tím hóa xanh, phenolphathalein hóa hồng. Tính khử - NH3 có số oxi hóa là -3 nên ammonia thể hiện tính khử. vd: Khi đốt trong oxygen thì tạo ra lửa màu vàng: 4NH3+3O2--->2N2+6H2O Trong công nghiệp phản ứng giữa ammonia và oxygen được thực hiện ở 800-900 độ C với xúc tác pt để làm trung gian cho quá trình sản xuất nitric acid theo phương pháp Ostwald.
ỨNG DỤNG - Tác nhân làm lạnh - Làm dung môi - Sản xuất nitric acid - Sản xuất phân đạm
II MUỐI AMMONIUM 1.Tính tan và sự điện li - Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước và phân li hoàn toàn.
2 Tác dụng với kiềm - Nhận biết ion ammonium - Ammonium tác dụng với kiềm tạo ra khí ammonia có mùi khai.
3 Tính chất kém bền nhiệt - Toàn bộ các muốn ammonium đều kém bền về nhiệt và dễ bị phân hủy khi gặp nhiệt độ cao.
4 Ứng dụng - Làm phân bón hóa học - Làm chất phụ gia thực phẩm - Làm thuốc long đờm, thuốc bổ sung chất điện giải - Chất đánh sạch bề mặt kim loại
SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE
I SULFUR 1 Trạng thái tự nhiên - Là nguyên tố thứ 17 trên vỏ trái đất, tồn tại ở 4 dạng đồng vị bền - Trong tự nhiên, Sulfir tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất - Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% khối lượng cơ thể.
2 Cấu tạo nguyên tử - Nằm ở ô 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Có tính phi kim và độ âm điện là 2,58 tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hóa từ -2 đến +6. - Phân tử Sulfur gồm 8 nguyên tử có dạng vong khép kín, mỗi nguyên tử liên kết với 2 bên cạnh bằng 2 liên kết cộng hóa trị không phân cực - Ký hiệu của sulfur là
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ TÍNH CHẤT HÓA HỌC TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Sulfur có 2 hình dạng là dạng tà phương và dạng đơn tà. - Không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide, nóng chảy ở 113 độ và soi ở 445 độ TÍNH CHẤT HÓA Tác dụng với Hydrogen và kim loại - S tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ cao tạo ra Hydrogen Sulfide, tác dụng với nhiều kim loại tạo ra muối - Sulfur Tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ thường được dùng để xử lí mercury rơi vãi. - Sulfur phản ứng với H và các kim loại, S thể hiện tính oxi hóa: bị khử từ 0 về -2 Tác dụng với phi kim - Ở nhiệt độ thích hợp, sulfur tác dụng với một số loại phi kim - Trong phản ứng fluorine, oxygen ở trên, sulfur thể hiện tính khử: bị oxi hóa từ số oxi 0 đến +4,+
4 ỨNG DỤNG - Lưu hóa cao su - Sản xuất diêm - Sản xuất sulfur
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN VỚI OXYGEN
I CÁC OXIDE CỦA NITROGEN 1 Công thức, tên gọi - N2O ( Dinitrogen oxide ), NO ( Nitrogen monoxide ), NO2 ( Nitrogen dioxide ), N2O4 ( Dintrogen tetoxide )
2 Nguồn gốc phát sinh NOx trong không khí - Trong tự nhiên NOx sinh ra do núi lửa phun trào, cháy rừng, mưa dông có sấm sét, phân hủy hợp chất hữu cơ và các hoạt động sống hoạt động công nghiệp của con người. - NOx cũng là nguyên nhân chính gây ra mưa axit, sương mù quang hóa, hiệu ứng nhà kính...
3 Mưa axit - Nước mưa thường có pH = 5,6 là mưa axit + Nguyên nhân là do SO2 và NOx phát thải chủ yếu từ các hoạt động sống và công nghiệp của con người. + Quá trình tạo mưa axit: với sự xúc tác của khối bụi, khí SO2 và NOx bị oxi hóa bởi các chất trong tự nhiên như oxigeb, ozone... gốc tự do rồi hòa tan vào nước thành sulfuric acid và nitric acid lẫn vào các giọt acid li ti rơi xuống tọa thành mưa acid + Hệ quả: gây hại cho môi trường, con người, và cơ sở vật chất.
II NITRIC ACID 1 Cấu tạo
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Nitric acid tinh khiết có dạng lỏng, không màu, không mùi, có khối lượng riêng = 1,53 g/L - Nóng chảy ở nhiệt độ -42 độ C và sôi ở 83 độ C - Bóc nhiều khối trong không khí ẩm và tan vô cực trong nước TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Nitric acid là một axit rất mạnh và tính oxi hóa rất cao Tính acid Nitric acid có khả năng cho proton + Làm quỳ tím hóa đỏ + Tác dụng oxide base, base, muối - Trong công nghiệp được dùng để sản xuất phân bón giàu dinh dưỡng Tính oxi hóa - Có tính oxi hóa rất mạnh do chứa nguyên tử N có số Oxi hóa cao nhất (+5) + Tác dụng với kim loại tạo ra sản phẩm khử + Tác dụng với nhiều chất có tính khử + Nitric acid đặc tạo với hydrochloric acid đặc được gọi là nước cường toan có khả năng hòa tan Au, Pt
HIỆN TƯỢNG PHÚ DƯỠNG - Khái niệm: Là hiện tượng sinh vật phù du, rong, tảo phát triển rất mạnh - Nguyên nhân: Do sự dư thừa dinh dưỡng - Tác hại: Cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước, giảm quan hợp của thực vật thủy sinh.
SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE
I SULFURIC ACID 1 Cấu tạo phân tử - Công thức phân tử: H2SO4 Công thức cấu tạo
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ở điều kiện thường: Chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, có tính hút ẩm - Tan vô hạn trong nước và toả nhiều Quy tắc an toàn: đảm bảo các quy tắc an toàn và tránh xa các tác nhân dễ gây cháy nổ. - Sử dụng tuân thủ các quy tắc an toàn được hướng dẫn và quy định Sơ cứu khi bỏng acid - Rửa bằng nước để làm trôi bớt acid và tiến hành trung hòa acid rồi băng lại rồi tới cơ sở y tế gần nhất. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - DD H2SO4 loãng Có đầy đủ tính chất của 1 acid mạnh, tương tự acid - DD H2SO4 đặc + Dùng để điều chế một số loại acid dễ bay hơi + Oxi hóa được nhiều kim loại, phi kim và hợp chất khi ở dạng đặc nóng + Sản phẩm tùy vào chất khử mạnh hay yếu + Có khả năng lấy nước từ các hợp chất carbohydrate và khiến chúng hóa
ỨNG DỤNG - Sản xuất chất tẩy rửa - Sản xuất phân bón - Sản xuất giấy ....
SẢN XUẤT H2SO4 được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc.