MindMap Gallery Các vấn đề về sức khỏe cộng đồng
Đây là một sơ đồ tư duy được vẽ bằng EdrawMind, tập trung vào các vấn đề sức khỏe cộng đồng. Sơ đồ bao gồm nhiều khía cạnh như "Cơ vùng nạo", "Cơ đánh tay", "Cơ vùng chi trên" và "Cơ bên tay". Mỗi phần chính được chia nhỏ thành các vấn đề cụ thể như đau nhức, rối loạn chức năng ở các bộ phận khác nhau, cùng với mô tả chi tiết về triệu chứng, nguyên nhân có thể và các lưu ý liên quan. Sơ đồ này cung cấp một cái nhìn toàn diện và hệ thống về các vấn đề liên quan đến hệ cơ xương khớp trong cộng đồng, hỗ trợ cho các chuyên gia y tế trong việc chẩn đoán và xây dựng phác đồ điều trị.
Edited at 2021-12-14 08:08:10Đây là một sơ đồ tư duy được vẽ bằng EdrawMind, tập trung vào các vấn đề sức khỏe cộng đồng. Sơ đồ bao gồm nhiều khía cạnh như "Cơ vùng nạo", "Cơ đánh tay", "Cơ vùng chi trên" và "Cơ bên tay". Mỗi phần chính được chia nhỏ thành các vấn đề cụ thể như đau nhức, rối loạn chức năng ở các bộ phận khác nhau, cùng với mô tả chi tiết về triệu chứng, nguyên nhân có thể và các lưu ý liên quan. Sơ đồ này cung cấp một cái nhìn toàn diện và hệ thống về các vấn đề liên quan đến hệ cơ xương khớp trong cộng đồng, hỗ trợ cho các chuyên gia y tế trong việc chẩn đoán và xây dựng phác đồ điều trị.
This mind map introduce the female anatomy. Use EdrawMind to easily create your own diagrams.
Đây là một sơ đồ tư duy được vẽ bằng EdrawMind, tập trung vào các vấn đề sức khỏe cộng đồng. Sơ đồ bao gồm nhiều khía cạnh như "Cơ vùng nạo", "Cơ đánh tay", "Cơ vùng chi trên" và "Cơ bên tay". Mỗi phần chính được chia nhỏ thành các vấn đề cụ thể như đau nhức, rối loạn chức năng ở các bộ phận khác nhau, cùng với mô tả chi tiết về triệu chứng, nguyên nhân có thể và các lưu ý liên quan. Sơ đồ này cung cấp một cái nhìn toàn diện và hệ thống về các vấn đề liên quan đến hệ cơ xương khớp trong cộng đồng, hỗ trợ cho các chuyên gia y tế trong việc chẩn đoán và xây dựng phác đồ điều trị.
This mind map introduce the female anatomy. Use EdrawMind to easily create your own diagrams.
Cơ vùng chi trên
Cơ vùng nách
Thành trước
Lớp cơ sâu
Cơ dưới đòn
Nguyên ủy
Sụn sườn và xương sườn 1
Bám tận
Rãnh dưới đòn
Động tác
Hạ xương đòn
Cơ ngực bé
Nguyên ủy
Xương sườn 3,4,5
Bám tận
Mỏm quạ xương vai
Động tác
Kéo vai xuống, nếu tì vào mỏm quạ, cơ góp phần làm nở lồng ngực
Cơ quạ cánh tay
Nguyên ủy
Đỉnh mỏm quạ
Bám tận
Chổ nối 1/3 trên và 1/3 giữa mặt trong xương cánh tay
Động tác
Khép cánh tay
Lớp cơ nông
Cơ ngực lớn
Nguyên ủy
Phần đòn: 2/3 trong bờ trước xương đòn
Phần ức sườn: mặt trước xương ức, sụn sườn 1-6 và xương sườn 5,6
Phần bụng: bao cơ thẳng bụng
Bám tận
Mép ngoài rãnh gian củ
Động tác
Khép cánh tay và xoay cánh tay vào trong. Khi tì vào xương cánh tay thì cơ làm nâng lông ngực lên như trong động tác leo trèo.
Thành sau
Cơ dưới vai
Nguyên ủy
Hố dưới vai
Bám tận
Củ nhỏ xương cánh tay
Động tác
Xoay cánh tay vào trong
Cơ trên gai và cơ dưới gai
Nguyên ủy
Hố trên gai và hố dưới gai
Bám tận
Củ lớn xương cánh tay
Động tác
Dạng cánh tay và xoay ngoài cánh tay
Cơ tròn bé
Nguyên ủy
1/2 trên bờ ngoài xương vai
Bám tận
Củ lớn xương cánh tay
Động tác
Dạng cánh tay và xoay ngoài cánh tay
Cơ tròn lớn
Nguyên ủy
Góc dưới và 1/2 bờ ngoài xương vai
Bám tận
Mép trong rãnh gian củ
Động tác
Khép cánh tay và nâng xương vai
Cơ lưng rộng
Bám tận
Đáy rãnh gian củ
Động tác
Kéo cánh tay vào trong và ra sau
Cơ cánh tay
Vùng cánh tay trước
Lớp sâu
Lớp cơ nông
Cơ nhị đầu cánh tay
Nguyên ủy:
Đầu dài: củ trên ổ chảo, đi xuống trong rảnh gian củ
Đầu ngắn: mỏm quạ xương vai
Bám tận
Một gân gắn vào lỗi củ quay
Một trẽ cân đi xuống dưới, vào trong lẫn vào mạc nông cẳng tay
Động tác
Gấp cẳng tay vào cánh tay.
Lớp cơ sâu
Cơ quạ cánh tay
Nguyên ủy
Mỏm quạ xương vai
Bám tận
Chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa mặt trong xương cánh tay
Động tác
Gấp và khép xương cánh tay
Cơ cánh tay
Nguyên ủy
Bám vào 2/3 dưới xương cánh tay, hai vách gian cơ ngoài và trong
Bám tận
Mặt trước mỏm vẹt xương trụ
Động tác
Gấp cẳng tay vào cánh tay.
Vùng cánh tay sau
Lớp sâu
Cơ tam đầu cánh tay
Nguyên ủy
Đầu dài: củ dưới ổ chảo xương cánh tay
Đầu ngoài: mặt sau xương cánh tay ở phía trên- ngoài rãnh TK quay
Đầu trong: mặt sau xương cánh tay ở phía dưới-trong rãnh tk quay
Bám tận
Mặt trên mõm khuỷu
Động tác
Duỗi khớp khuỷu tay
Cơ cẳng tay
Cẳng tay trước
Lớp sâu
Lớp nông
Cơ sấp tròn
Nguyên ủy:
Đầu cánh tay: mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Đầu trụ: mỏm vẹt xương trụ
Bám tận
Giữa mặt ngoài xương quay
Động tác
Sấp bàn tay và gấp cẳng tay
Cơ gấp cổ tay quay
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Bám tận
Phần nền xương đốt bàn tay II
Động tác
Gấp cổ tay và khuỷu, dạng cổ tay
Cơ gan tay dài
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Bám tận
Cân gan tay và mạc giữ gân gấp
Động tác
Căng cân gan tay, gấp nhẹ cổ tay
Cơ gấp cổ tay trụ
Nguyên ủy:
Đầu cánh tay: mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Đầu trụ: mỏm khuỷu, bờ sau xương trụ
Bám tận
Xương đậu, xương bàn tay V và xương móc
Động tác
Gấp và khép cổ tay.
Lớp sâu
Cơ gấp các ngón sâu
Nguyên ủy:
Mặt trước và mặt trong xương trụ, màng gian cốt
Bám tận
Đốt xa xương ngón tay II đến V, sau khi xuyên qua gân thủng của cơ gấp các ngón nông(gân xuyên)
Động tác
Gấp khớp gian đốt xa các ngón 2, 3, 4, 5 và gấp cổ tay
Cơ gấp ngón cái dài
Nguyên ủy:
Giữa mặt trước xương quay
Bám tận
Đốt xa xương ngon tay I
Động tác
Gấp ngón tay
Cơ sấp vuông
Nguyên ủy:
Mặt trước xương trụ (1/4 xa)
Bám tận
Mặt trước xương quay (1/4 xa)
Động tác
Sấp cẳng tay và bàn tay
Lớp giữa
Cơ gấp các ngón nông
Nguyên ủy:
Đầu cánh tay- trụ: mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm vẹt xương trụ
Đầu quay: nữa trên bờ trước xương quay
Bám tận
Đốt giữa xương ngón tay II đến V bằng 2 chẽ (gân thủng) để cho gân của cơ gấp các ngón sâu xuyên qua
Động tác
Gấp khớp gian đốt gần các ngón 2,3,4,5 và gấp cổ tay.
Cẳng tay sau
Lớp sâu
Lớp nông
Cơ cánh tay quay
Nguyên ủy:
2/3 trên gờ của mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, vách gian cơ ngoài cánh tay
Bám tận
Nền mỏm trâm xương quay
Động tác
gấp cẳng tay, sấp cẳng tay nếu cẳng tay đang ngửa, và ngửa cẳng tay nếu cẳng tay đang sấp
Cơ duỗi cổ tay quay dài
Nguyên ủy:
1/3 dưới gờ của mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, vách gian cơ ngoài cánh tay
Bám tận
Nền xương bàn tay II
Động tác
Duỗi và dạng bàn tay, cố định cổ tay trong lúc gấp và duỗi các ngón tay
Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
Bám tận
Nền xương bàn tay III
Động tác
Duỗi và dạng cổ tay
Cơ duỗi các ngón
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, mạc cẳng tay
Bám tận
Bốn gân đến nền xương đốt các ngón tay II, III IV.V
Động tác
Duỗi ngón tay và cổ tay
Cơ duỗi ngón út
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, mạc cẳng tay
Bám tận
Mu đốt gần xương ngón tay V
Động tác
Duỗi ngón út
Cơ duỗi cổ tay trụ
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, mạc cằng tay
Bám tận
Nền của xương bàn tay V
Động tác
Duỗi và khép bàn tay, cố định cổ tay trong lúc gấp và duỗi các ngón tay
Cơ khuỷu
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
Bám tận
Bờ ngoài mỏm khuỷu và mặt sau xương trụ
Động tác
Duỗi cẳng tay
Lớp sâu
Cơ dạng ngón cái dài
Nguyên ủy:
Mặt sau xương trụ, xương quay và màng gian cốt
Bám tận
Nền xương đốt bàn tay I (phía ngoài)
Động tác
Dạng ngón cái và bàn tay
Cơ duỗi ngón cái dài
Nguyên ủy:
Mặt sau 1/3 giữa xương trụ, màng gian cốt
Bám tận
Xương đốt xa ngón cái
Động tác
Duỗi đốt xa ngón cái, dạng bàn tay
Cơ duỗi ngón cái ngắn
Nguyên ủy:
Mặt sau xương quay và màng gian cốt
Bám tận
Nền xương đốt gần ngón cái
Động tác
Duỗi đốt gần ngón cái, dạng bàn tay
Cơ duỗi ngón trỏ
Nguyên ủy:
Mặt sau xương trụ, màng gian cốt
Bám tận
Vào gân ngón trỏ của cơ duỗi các ngón tay để tăng cường cho gân này
Động tác
Duỗi đốt gần ngón trỏ
Cơ ngữa
Nguyên ủy:
Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, dây chằng bên ngoài, dây chằng vòng quay, mào cơ ngửa tay xương trụ. Cơ xếp làm hai lớp chồng lên nhau và quấn quanh phía ngoài cổ xương quay
Bám tận
Mặt ngoài và bờ sau xương quay
Động tác
Ngửa cẳng tay và bàn tay
Cơ bàn tay
Gan tay
Lớp sâu
Cơ dạng ngón cái ngắn
Nguyên ủy:
Mạc giữ gân gấp, củ xương thuyền, củ xương thang
Bám tận
Phía ngoài nền xương đốt gần ngón cái.
Động tác
Dạng ngón cái, và phần nào đối ngón cái.
Cơ gấp ngón cái ngắn
Nguyên ủy:
Đầu nông : củ xương thang, mạc giữ gân gấp
Đầu sâu : xương thể và xương cả
Bám tận
Đầu nông: phía ngoài của nền xương đốt gần ngón cái
Đầu sâu: phía trong của nền xương đốt gần ngón cái
Động tác
Gấp đốt gần ngón cái.
Cơ đối ngón cái
Nguyên ủy:
Mạc giữ gân gấp, củ xương thang
Bám tận
Bờ ngoài của xương bàn tay I
Động tác
Đối ngón cái với các ngón khác
Cơ khép ngón cái
Nguyên ủy:
Đầu chéo : xương cả, nền xương bàn tay II và III
Đầu ngang : mặt trước xương bàn tay III
Bám tận
Bên trong nền xương đốt gần ngón cái
Động tác
Khép ngón cái và phần nào đối ngón cái
Cơ gan tay ngắn
Nguyên ủy:
Cân gan tay, mạc giữ gân gấp
Bám tận
Da bờ trong bàn tay
Động tác
Căng da gan bàn tay
Cơ dạng ngón út
Nguyên ủy:
Xương đậu và gân cơ gấp cổ tay trụ
Bám tận
Bên trong của nền xương đốt gần ngón út
Động tác
Dạng ngón út và giúp vào động tác gấp đốt gần ngón út
Cơ gấp ngón út ngắn
Nguyên ủy:
Mạc giữ gân gấp, móc xương móc
Bám tận
Bên trong của nền xương đốt gần ngón út
Động tác
Gấp ngón út
Cơ đối ngón út
Nguyên ủy:
Mạc giữ gân gấp, móc xương móc
Bám tận
Bờ trong xương bàn tay V
Động tác
Làm sâu lòng bàn tay, đưa xương bàn tay V ra trước
Các cơ giun
Nguyên ủy:
Bám vào các gân cơ gấp các ngón sâu : hai cơ giun 1 và 2 phát xuất từ bên ngoài gân ngón hai và ngón ba, hai cơ giun 3 và 4 phát xuất từ hai gân kế cận (ngón bốn và ngón năm)
Bám tận
Phần ngoài các gân duỗi các ngón
Động tác
Gấp đốt 1, duỗi đốt 2 và 3
Mu tay
Lớp sâu
Bốn cơ gian cốt mu tay phát sinh từ các bờ của xương bàn tay lân cận (cơ được đánh số từ ngoài vào trong)
Bốn cơ gian cốt gan tay phát sinh từ mặt trước các xương bàn tay I, II, IV và V
Cả tám cơ gian cốt đều bám vào xương đốt gần và gân duỗi của ngón II, III, IV, V : hai cơ gian cốt mu tay I và II bám vào bên ngoài các ngón II và III; hai cơ gian cốt mu tay III và IV bám vào bên trong ngón III và IV. Cơ gian cốt gan tay I và II bám vào bên trong của hai ngón I và II; cơ gian cốt gan tay III và IV bám vào bên ngoài ngón IV và V – Các cơ gian cốt và cơ giun có tác dụng chung là gấp khớp bàn đốt và duỗi khớp gian đốt gần và khớp gian đốt xa
Nguyên ủy
Phần dưới cột sống
Phương thức sản xuất
Khái niệm: Là cách thức con thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Lực lượng SX
Đối tượng lao động
KN: yếu tố vật chất của sản xuất mà lao độngcon người dùng tư liệu lao động tác động lên
biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích sử dụng của con người.
Đất đai...
Nguyên liệu
Thông tin...
Tư liệu lao động
KN: yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên đối tượng lao động
biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng yêu cầu sản xuất của con người gồm:
Công cụ lao động
phương tiện lao động.
Khái niệm: Lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội
Cấu trúc
Người lao động
Là con người có tri thức, kinh nghiệm, kỹ năng lao động và năng lực sáng tạo nhất định trong quá trình sản xuất của xã hội
Là chủ thể sáng tạo, đồng thời là chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội.
Tư liệu sản xuất
điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất bao gồm
Tư liệu lao động
Đối tượng lao động
Đặc trưng
Là mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động
người lao động là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
sự phát triển ở cả tính chất và trình độ:
Tính chất của lực lượng sản xuất nói lên tính chất cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa trong việc sử dụng tư liệu sản xuất
Trình độ của lực lượng sản xuất là sự phát triển của người lao động và công cụ lao động
Trình độ của công cụ lao động
Trình độ tổ chức lao động xã hội
Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
Trình độ, kinh nghiệm, kỹ năng của người lao động
Trình độ phân công lao động xã hội.
Phương tiện lao động
KN: yếu tố vật chất của sản xuất, cùng với công cụ lao động
con người sử dụng để tác động lên đối tượng lao động trong quá trình sản xuất.
Đường xá
Cầu cống
Bến
Kho
Công cụ lao động
KN: những phương tiện vật chất mà con người trực tiếp sử dụng để tác động vào đối tượng
biến đổi chúng tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con người và xã hội
Cày
Cuốc
Máy kéo
Xe tải..
Là yếu tô trung gian, truyền giữa người lao động vs đối tượng lao động
Giữ vai trò lớn trong việc quyết định năng suất lao động
Là yếu tố cách mạng nhất trong lịch sử sản xuất
Quan hệ SX
KN: Quan hệ sản xuất là tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất.
Kết cấu của quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất xã hội
Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc tổ chức sản xuất và phân công lao động.
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc phân phối sản phẩm lao động xã hội
Chỉ ra cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập đoàn người được hưởng
Quan hệ sản xuất hình thành một cách khách quan, là quan hệ đầu tiên, cơ bản chủ yếu, quy định mọi quan hệ xã hội